dream come true, a Thành ngữ, tục ngữ
dream come true, a
dream come true, a
A wild fancy or hope that is realized. For example, Winning a trip to Paris is a dream come true. ước mơ thành hiện thực
Một mong muốn hoặc một mục tiêu mà một người vừa mong muốn hoặc đạt được sau một thời (gian) gian dài. Jessica vừa phải lòng David từ khi còn là một thiếu niên. Cuối cùng khi anh hẹn cô đi chơi, đó là một giấc mơ vừa trở thành sự thật. Một số tổ chức yêu thích của tui là những tổ chức biến ước mơ thành hiện thực cho những đứa trẻ mắc bệnh nan y. Xuất bản cuốn tiểu thuyết này thực sự là một giấc mơ trở thành hiện thực. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng tui sẽ nhìn thấy ngày nó xảy ra .. Xem thêm: đến, giấc mơ, sự thật giấc mơ trở thành sự thật, một
Một điều tưởng tượng hoặc hy vọng hoang dã được thành hiện thực. Ví dụ, Giành được một chuyến đi đến Paris là một giấc mơ trở thành hiện thực. . Xem thêm: đến, mơ. Xem thêm:
An dream come true, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dream come true, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dream come true, a